SỞ Y TẾ NHA KHOA 233 233 Nguyễn Thiện Thuật, P.1, Q.3 |
Tp.HCM, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
BẢNG GIÁ ĐIỀU TRỊ
STT |
CÔNG VIỆC |
Đơn Vị Tính |
GIÁ (VNĐ) |
Ghi Chú |
|
|
|
|
|
1 |
Khám & Tư vấn Kế hoạch điều trị bệnh |
Lần |
100.000 – 300.000 |
Tuỳ bệnh lý |
2 |
Chụp Film Xray quanh chóp răng |
Phim |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhổ răng sữa |
Răng |
100.000 – 300.000 |
|
4 |
Nhổ chân răng sữa |
Răng |
100.000 – 300.000 |
|
5 |
Chích Ápxe lợi trẻ em |
|
500.000 |
|
6 |
Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) |
|
300.000 – 500.000 |
|
7 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
Răng |
1.000.000 |
|
8 |
Điều trị tủy răng sữa |
Răng |
600.000 – 1.000.000 |
|
9
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glass Ionomer Cement |
Răng |
300.000 - 500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt |
Hàm |
500.000 |
|
11 |
Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Flour |
Hàm |
1.000.000 |
Máng + Thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glass Ionomer Cement (GIC) kết hợp Composite |
Răng |
500.000 – 1.000.000 |
|
13 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite |
Răng |
1.000.000 |
|
14 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glass Ionomer Cement |
Răng |
1.000.000 |
|
15 |
Phục hồi răng bằng Glass Ionomer Cement |
Răng |
1.000.000 |
|
16 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite |
Răng |
500.000 |
|
17 |
Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà |
Răng |
1.500.000 |
|
18 |
Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay |
Răng |
3.000.000 – 5.000.000 |
|
19 |
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau |
Răng |
1.000.000 – 3.000.000 |
|
20 |
Trám bít hố rãnh với Glass Ionomer Cement quang trùng hợp |
Răng |
300.000 – 500.000 |
|
21 |
Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp |
Răng |
300.000 – 500.000 |
|
22 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp |
Răng |
300.000 – 500.000 |
|
23 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealent |
Răng |
300.000 – 500.000 |
|
24 |
Trám bít hố rãnh bằng Glass Ionomer Cement |
Răng |
300.000 – 500.000 |
|
25 |
Hàn răng không sang chấn với Glass Ionomer Cement |
Răng |
500.000 |
|
26 |
Điều trị đóng cuốn răng bằng Canxi Hydroxit |
Răng |
1.000.000 |
|
27 |
Sửa miếng trám cũ |
Răng |
200.000 – 500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite |
Răng |
2.000.000 – 3.000.000 |
|
29 |
Điểu trị áp xe quanh răng cấp |
Răng |
500.000 – 1.000.000 |
|
30 |
Điểu trị áp xe quanh răng mạn |
Răng |
500.000 |
|
31 |
Điểu trị viêm quanh răng |
Răng |
500.000 |
|
32 |
Chích áp xe lợi |
Răng |
500.000 |
|
33 |
Lấy cao răng |
Hàm |
300.000 – 500.000 – 1.000.000 |
Tùy theo bệnh lý |
34 |
Điều trị viêm quanh thân răng cấp |
Răng |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. |
Răng |
1.000.000 – 3.000.000 |
|
36 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha. Chụp tủy bằng MTA |
Răng |
1.000.000 – 5.000.000 |
Chưa tính tiền trám răng |
37 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay |
Răng |
1.500.000 – 2.000.000 |
|
38 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy |
Răng |
3.000.000 – 4.000.000 |
|
39 |
Chụp tủy bằng MTA |
Răng |
500.000 – 1.000.000 |
|
40 |
Chụp tủy bằng Hydroxit canxi |
Răng |
500.000 |
|
41 |
Lấy buồng tủy vĩnh viễn |
Răng |
1.000.000 |
|
42 |
Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA |
Răng |
1.000.000 – 5.000.000 |
|
43 |
Điều trị tủy lại |
Răng |
1.000.000 – 5.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ |
Răng |
3.00.000 -> 5.000.000 |
|
45 |
Phẫu thuật nhổ răng ngầm |
Răng |
3.00.000 -> 5.000.000 |
|
46 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên |
Răng |
2.000.000 -> 3.000.000 |
Tuỳ mức độ khó |
47 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới |
Răng |
2.00.000 -> 4.000.000 |
Tuỳ mức độ khó |
48 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân |
Răng |
2.000.000 -> 4.000.000 |
Tuỳ mức độ khó |
49 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng |
Răng |
4.000.000 -> 5.000.000 |
Tuỳ mức độ khó |
50 |
Nhổ răng vĩnh viễn |
Răng |
500.000 – 1.000.000 |
Tùy loại răng |
51 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
Răng |
300.000 - 500.000 |
|
52 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
Răng |
300.000 – 500.000 |
|
53 |
Nhổ răng thừa |
Răng |
500.000 – 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Cắt lợi xơ cho răng mọc |
Răng |
1.000.000 |
|
55 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới |
Răng |
500.000 – 1.000.000 |
|
56 |
Cắt lợi di động để làm hàm giả |
|
2.000.000 – 5.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng |
Răng |
5.000.000 – 10.000.000 |
|
58 |
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng |
|
2.000.000 |
|
59 |
Phẫu thuật mở xương cho răng mọc |
|
1.000.000 – 2.000.000 |
|
60 |
Phẫu thuật nạo quanh cuống răng |
|
1.000.000 – 2.000.000 |
|
61 |
Phẫu thuật cắt cuống răng |
|
2.000.000 -> 5.000.000 |
|
62 |
Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng |
|
1.000.000 – 2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Chụp nhựa ( mão Veneer nhựa ) / PPMA |
Răng |
500.000 – 1.000.000 |
|
64 |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ |
Răng |
2.500.000 |
|
65 |
Chụp hợp kim Titan cẩn sứ |
Răng |
3.000.000 -> 4.000.000 |
|
66 |
Chụp sứ toàn phần Lava |
Răng |
8.000.000 |
|
67 |
Chụp sứ Zolid |
Răng |
6.000.000 |
|
68 |
Cầu nhựa |
Răng |
200.000 |
|
69 |
Cầu hợp kim thường |
Răng |
3.000.000 |
|
70 |
Cầu kim loại cẩn nhựa |
Răng |
1.000.000 |
|
71 |
Cầu kim loại cẩn sứ |
Răng |
4.000.000 |
|
72 |
Cầu hợp kim Titannium cẩn sứ |
Răng |
4.000.000 |
|
73 |
Cầu sứ toàn phần Lava |
Răng |
8.000.000 |
|
74 |
Cầu sứ Zolid |
Răng |
6.000.000 – 7.000.000 |
|
75 |
Chốt cùi đúc kim loại |
Răng |
1.000.000 – 2.000.000 |
|
76 |
Cùi đúc Titanium |
Răng |
1.500.000 - 2.000.000 |
|
77 |
Inlay/Onlay kim loại |
Răng |
3.000.000 |
|
78 |
Inlay/Onlay hợp kim Titanium |
Răng |
3.000.000 |
|
79 |
Inlay/Onlay sứ toàn phần |
Răng |
5.000.000 |
|
80 |
Tháo cầu răng giả |
Nhịp |
1.000.000 |
|
81 |
Tháo chụp răng giả |
Răng |
500.000 |
|
82 |
Phục hình sứ Zirconia |
Răng |
6.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường |
Răng |
800.000 – 1.000.000 |
Tùy loại răng |
84 |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường |
Hàm |
12.000.000 - 14.000.000 |
|
85 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo |
Răng |
1.200.000 |
+ Nền dẻo = 1.000.000 |
86 |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo |
Hàm |
17.000.000 - 19.000.000 |
|
87 |
Hàm khung kim loại |
Hàm |
4.000.000 |
|
88 |
Hàm khung Titanium |
Hàm |
5.000.000 |
|
89 |
Sửa hàm giả gẫy |
Hàm |
500.000 - 1.000.000 |
Tùy hàm giả gẫy |
90 |
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp |
Răng |
1.000.000 |
|
91 |
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp |
Móc |
200.000 – 500.000 |
|
92 |
Đệm hàm nhựa thường |
Hàm |
1.000.000 |
|
93 |
Thêm lưới cho hàm giả tháo lắp |
Hàm |
500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Veneer Composite trực tiếp |
Răng |
2.000.000 – 2.500.000 |
|
95 |
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Led |
Hàm |
3.500.000 – 5.000.000 |
|
96 |
Tẩy trắng răng nội tủy |
Răng |
500.000 |
|
97 |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc |
Hàm |
2.000.000 -> 3.000.000 |
|
98 |
Veneer Composite gián tiếp |
Răng |
2.000.000 |
|
99 |
Veneer sứ toàn phần |
Răng |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt |
Hàm |
1.000.000 |
Khay + Thuốc |
101 |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) |
Răng |
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant |
Implant |
5.000.000 |
|
103 |
Phẫu thuật cấy ghép Implant |
Răng |
20.000.000-25.000.000-30.000.000-33.000.000-37.500.000-40.000.000 |
Tuỳ theo loại Implant; Bao gồm Phục hình sứ Titan trên Implant |
104 |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant |
|
5.000.000 – 10.000.000 |
|
105 |
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng |
Răng |
30.000.000 – 35.000.000 |
Bao gồm Implant |
106 |
Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant |
Răng |
5.000.000 – 10.000.000 |
|
107 |
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant |
Máng |
2.000.000 |
|
108 |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant |
Răng |
4.000.000 |
|
109 |
Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant |
Răng |
5.000.000 |
|
110 |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant |
Răng |
7.000.000 |
|
111 |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant |
Răng |
4.000.000 |
|
112 |
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant |
Răng |
4.000.000 |
|
113 |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant |
Răng |
6.000.000 |
|
114 |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant |
Răng |
4.000.000 |
|
115 |
Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant |
Răng |
4.000.000 |
|
116 |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant |
Răng |
6.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Máng hở mặt nhai |
Máng |
5.000.000 |
|
118 |
Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng ( Máng chống nghiến ) |
Máng |
5.000.000 |
|
119 |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi |
Khí cụ |
5.000.000 – 10.000.000 |
|
120 |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi |
Khí cụ |
5.000.000 – 10.000.000 |
|
121 |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay |
Khí cụ |
5.000.000 |
|
122 |
Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định |
|
10.000.000 – 20.000.000 |
|
123 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh |
|
20.000.000 – 30.000.000 |
|
124 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix |
|
20.000.000 |
|
125 |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định |
|
2.000.000 – 5.000.000 |
|
126 |
Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng |
|
10.000.000 |
|
127 |
Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng |
|
10.000.000 |
|
128 |
Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố đ Tin liên quan
|